Đặt vé máy bay đi Osaka giá rẻ nhất tại Việt Nam của hãng hàng không Asiana Airlines. Giá vé máy bay đi Osaka (KIX), Nhật Bản chỉ từ 392 USD đến 616 USD cho các chuyến bay trên hành trình bay một chiều và khứ hồi.
Asiana Airlines tại Việt Nam hiện mở 3 đường bay đến thành phố Osaka, Nhật Bản:
- Hà Nội – Osaka: 08 chuyến bay / chiều đi, 06 chuyến bay / chiều khứ hồi.
- Đà Nẵng – Osaka: 04 chuyến bay / chiều đi, 05 chuyến bay / chiều khứ hồi.
- TPHCM – Osaka: 08 chuyến bay / chiều đi, 06 chuyến bay / chiều khứ hồi.
Các chuyến bay đi Osaka của Asiana Airlines đều là những chuyến bay nối tuyến. Hành trình bay xuất phát từ sân bay: Nội Bài / Đà Nẵng / Tân Sơn Nhất đến thành phố Osaka tại sân bay quốc tế Kansai. Hành trình bay quá cảnh 1 điểm duy nhất tại sân bay quốc tế Incheon, Seoul.
Thời gian bay từ Việt Nam đến Osaka: 06h30’.
Thời gian đặt vé máy bay đi Osaka giá rẻ nhất: hành khách có thể đặt vé trong khoảng tháng 10, 11 hàng năm – thời điểm có giá vé rẻ nhất trong năm hoặc liên hệ mua vé trước ngày bay ít nhất 1 tháng. Quý khách đặt vé càng sớm thì càng có nhiều cơ hội có được giá vé rẻ.
Mua vé trong những khoảng thời gian có chương trình khuyến mãi đi Osaka cũng là một lựa chọn tốt dành cho hành khách. Quý khách có thể liên hệ trực tiếp hãng hàng không Asiana Airlines để nhận được thông tin tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Giá vé máy bay đi Osaka
Thông tin giá vé |
Giá vé một chiều |
Giá vé khứ hồi |
Giá vé máy bay từ Hà Nội đi Osaka |
392 USD |
616 USD |
Giá vé máy bay từ Đà Nẵng đi Osaka |
481 USD |
617 USD |
Giá vé máy bay từ TPHCM đi Osaka |
485 USD |
621 USD |
Quy định vé máy bay đi Osaka
- Giá vé áp dụng đối với loại vé: special deals, hạng ghế phổ thông, khoang: phổ thông.
- Giá vé trên đã bao gồm: phí, thuế, phụ phí an ninh, phụ phí sân bay.
- Giá vé, thuế, phí, phụ phí có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm đặt vé, loại vé, hạng ghế, hành trình bay cũng như tình trạng vé còn trống trên chuyến bay.
- Phí reissue vé: 100 USD.
- Phí hoàn vé: 120 USD.
- Phí phạt no show ( bỏ chuyến): 100 USD.
Quý khách vui lòng liên hệ đại lý Asiana Airlines để được hỗ trợ thông tin liên quan đến quy định, giá vé, vé máy bay đi Osaka của hãng.
Lịch trình: Hà Nội – Osaka
Chuyến bay |
Điểm khởi hành |
Điểm đến |
Thời gian bay |
Máy bay |
Lịch bay: Hà Nội – Osaka |
||||
OZ728 OZ116 |
Hà Nội (HAN) / 12:20 Seoul / Incheon (ICN) / 19:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:25 Osaka / Kansai (KIX) / 20:50 |
06h30’
|
A321 A321 |
OZ734 OZ112 |
Hà Nội (HAN) / 23:00 Seoul / Incheon (ICN) / 08:05 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:20 Osaka / Kansai (KIX) / 09:40 |
08h40’
|
B74E A333 |
OZ734 OZ114 |
Hà Nội (HAN) / 23:00 Seoul / Incheon (ICN) / 14:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:20 Osaka / Kansai (KIX) / 15:50 |
14h50’
|
B74E A333 |
OZ734 OZ118 |
Hà Nội (HAN) / 23:00 Seoul / Incheon (ICN) / 17:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:20 Osaka / Kansai (KIX) / 18:55 |
17h55’
|
B74E A321 |
OZ728 OZ112 |
Hà Nội (HAN) / 12:20 Seoul / Incheon (ICN) / 08:05 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:25 Osaka / Kansai (KIX) / 09:40 |
19h20’
|
A321 A333 |
OZ734 OZ116 |
Hà Nội (HAN) / 23:00 Seoul / Incheon (ICN) / 19:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:20 Osaka / Kansai (KIX) / 20:50 |
19h50’
|
B74E A321 |
OZ728 OZ114 |
Hà Nội (HAN) / 12:20 Seoul / Incheon (ICN) / 14:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:25 Osaka / Kansai (KIX) / 15:50 |
25h30’
|
A321 A333 |
OZ728 OZ118 |
Hà Nội (HAN) / 12:20 Seoul / Incheon (ICN) / 17:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:25 Osaka / Kansai (KIX) / 18:55 |
28h35’
|
A321 A321 |
Lịch bay: Osaka – Hà Nội |
||||
OZ111 OZ733 |
Osaka / Kansai (KIX) / 10:50 Seoul / Incheon (ICN) / 19:20 |
Seoul / Incheon (ICN) / 12:50 Hà Nội (HAN) / 21:50 |
13h00’ |
A333 B77L |
OZ115 OZ733 |
Osaka / Kansai (KIX) / 09:30 Seoul / Incheon (ICN) / 19:20 |
Seoul / Incheon (ICN) / 11:20 Hà Nội (HAN) / 21:50 |
14h20’ |
A321 B77L |
OZ117 OZ727 |
Osaka / Kansai (KIX) / 20:00 Seoul / Incheon (ICN) / 08:40 |
Seoul / Incheon (ICN) / 21:50 Hà Nội (HAN) / 11:15 |
17h15’ |
A321 A321 |
OZ113 OZ727 |
Osaka / Kansai (KIX) / 17:00 Seoul / Incheon (ICN) / 08:40 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:50 Hà Nội (HAN) / 11:15 |
20h15’ |
A333 A321 |
OZ111 OZ727 |
Osaka / Kansai (KIX) / 10:50 Seoul / Incheon (ICN) / 08:40 |
Seoul / Incheon (ICN) / 12:50 Hà Nội (HAN) / 11:15 |
26h25’ |
A333 A321 |
OZ115 OZ727 |
Osaka / Kansai (KIX) / 09:30 Seoul / Incheon (ICN) / 08:40 |
Seoul / Incheon (ICN) / 11:20 Hà Nội (HAN) / 11:15 |
27h45’ |
A321 A321 |
Lịch trình bay: Đà Nẵng – Osaka
Chuyến bay |
Điểm khởi hành |
Điểm đến |
Thời gian bay |
Máy bay |
Lịch bay: Đà Nẵng – Osaka |
||||
OZ756 OZ112 |
Đà Nẵng (DAD) / 23:10 Seoul / Incheon (ICN) / 08:05 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:50 Osaka / Kansai (KIX) / 09:40 |
08h30’
|
B763 A333 |
OZ756 OZ114 |
Đà Nẵng (DAD) / 23:10 Seoul / Incheon (ICN) / 14:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:50 Osaka / Kansai (KIX) / 15:50 |
14h40’
|
B763 A333 |
OZ756 OZ118 |
Đà Nẵng (DAD) / 23:10 Seoul / Incheon (ICN) / 17:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:50 Osaka / Kansai (KIX) / 18:55 |
17h45’
|
B763 A321 |
OZ756 OZ116 |
Đà Nẵng (DAD) / 23:10 Seoul / Incheon (ICN) / 19:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 05:50 Osaka / Kansai (KIX) / 20:50 |
19h40’
|
B763 A321 |
Lịch bay: Osaka – Đà Nẵng |
||||
OZ1135 OZ755 |
Osaka / Kansai (KIX) / 11:10 Seoul / Incheon (ICN) / 19:30 |
Seoul / Gimpo (GMP) / 13:00 Đà Nẵng (DAD) / 22:00 |
12h50’ |
A321 B763 |
OZ111 OZ755 |
Osaka / Kansai (KIX) / 10:50 Seoul / Incheon (ICN) / 19:30 |
Seoul / Incheon (ICN) / 12:50 Đà Nẵng (DAD) / 22:00 |
13h10’ |
A333 B763 |
OZ115 OZ755 |
Osaka / Kansai (KIX) / 09:30 Seoul / Incheon (ICN) / 19:30 |
Seoul / Incheon (ICN) / 11:20 Đà Nẵng (DAD) / 22:00 |
14h30’ |
A321 B763 |
OZ1155 OZ755 |
Osaka / Kansai (KIX) / 20:30 Seoul / Incheon (ICN) / 19:30 |
Seoul / Gimpo (GMP) / 22:15 Đà Nẵng (DAD) / 22:00 |
27h30’ |
A321 B763 |
OZ117 OZ755 |
Osaka / Kansai (KIX) / 20:00 Seoul / Incheon (ICN) / 19:30 |
Seoul / Incheon (ICN) / 21:50 Đà Nẵng (DAD) / 22:00 |
28h00’ |
A321 B763 |
Lịch trình bay: TPHCM – Osaka
Chuyến bay |
Điểm khởi hành |
Điểm đến |
Thời gian bay |
Máy bay |
Lịch bay: TPHCM – Osaka |
||||
OZ736 OZ112 |
TPHCM (SGN) / 00:10 Seoul / Incheon (ICN) / 08:05 |
Seoul / Incheon (ICN) / 06:45 Osaka / Kansai (KIX) / 09:40 |
07h30’
|
B77W A333 |
OZ736 OZ114 |
TPHCM (SGN) / 00:10 Seoul / Incheon (ICN) / 14:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 06:45 Osaka / Kansai (KIX) / 15:50 |
13h40’
|
B77W A333 |
OZ736 OZ118 |
TPHCM (SGN) / 00:10 Seoul / Incheon (ICN) / 17:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 06:45 Osaka / Kansai (KIX) / 18:55 |
16h45’
|
B77W A321 |
OZ736 OZ116 |
TPHCM (SGN) / 00:10 Seoul / Incheon (ICN) / 19:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 06:45 Osaka / Kansai (KIX) / 20:50 |
18h40’
|
B77W A321 |
OZ732 OZ112 |
TPHCM (SGN) / 12:15 Seoul / Incheon (ICN) / 08:05 |
Seoul / Incheon (ICN) / 19:25 Osaka / Kansai (KIX) / 09:40 |
19h25’
|
A321 A333 |
OZ732 OZ114 |
TPHCM (SGN) / 12:15 Seoul / Incheon (ICN) / 14:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 19:25 Osaka / Kansai (KIX) / 15:50 |
25h35’
|
A321 A333 |
OZ732 OZ118 |
TPHCM (SGN) / 12:15 Seoul / Incheon (ICN) / 17:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 19:25 Osaka / Kansai (KIX) / 18:55 |
28h40’
|
A321 A321 |
OZ732 OZ116 |
TPHCM (SGN) / 12:15 Seoul / Incheon (ICN) / 19:10 |
Seoul / Incheon (ICN) / 19:25 Osaka / Kansai (KIX) / 20:50 |
30h35’
|
A321 A321 |
Lịch bay: Osaka – TPHCM |
||||
OZ111 OZ735 |
Osaka / Kansai (KIX) / 10:50 Seoul / Incheon (ICN) / 19:15 |
Seoul / Incheon (ICN) / 12:50 TPHCM (SGN) / 22:40 |
13h50’ |
A333 B74E |
OZ115 OZ735 |
Osaka / Kansai (KIX) / 09:30 Seoul / Incheon (ICN) / 19:15 |
Seoul / Incheon (ICN) / 11:20 TPHCM (SGN) / 22:40 |
15h10’ |
A321 B74E |
OZ117 OZ731 |
Osaka / Kansai (KIX) / 20:00 Seoul / Incheon (ICN) / 07:50 |
Seoul / Incheon (ICN) / 21:50 TPHCM (SGN) / 11:15 |
17h15’ |
A321 A321 |
OZ113 OZ731 |
Osaka / Kansai (KIX) / 17:00 Seoul / Incheon (ICN) / 07:50 |
Seoul / Incheon (ICN) / 18:50 TPHCM (SGN) / 11:15 |
20h15’ |
A333 A321 |
OZ111 OZ731 |
Osaka / Kansai (KIX) / 10:50 Seoul / Incheon (ICN) / 07:50 |
Seoul / Incheon (ICN) / 12:50 TPHCM (SGN) / 11:15 |
26h25’ |
A333 A321 |
OZ115 OZ731 |
Osaka / Kansai (KIX) / 09:30 Seoul / Incheon (ICN) / 07:50 |
Seoul / Incheon (ICN) / 11:20 TPHCM (SGN) / 11:15 |
27h45’ |
A321 A321 |
Ghi chú
- A321, A333: máy bay vận tải hành khách Airbus Industrie A321, A333.
- B763, B74E, B77W, B77L: máy bay thương mại vận chuyển hành khách Boeing: 763, 74E, 77W, 77L.
Thông tin sân bay tại Osaka
Các chuyến bay do hãng hàng không Asiana Airlines khai thác từ Việt Nam đến thành phố Osaka hạ cánh tại sân bay quốc tế Kansai (KIX). Đây là sân bay được xây dựng trên hòn đảo nhân tạo nằm giữa vịnh Osaka, cách trung tâm thành phố 5 km. Sân bay Kansai hiện có 2 đường băng cất cánh / hạ cánh.
Phương tiện di chuyển từ sân bay vào trung tâm Osaka: xe bus, limousine, xe đưa rước của sân bay, tàu điện cao tốc, taxi.
Quầy làm thủ tục check in vé máy bay Asiana Airlines: quầy C1 ~ C8, tầng 4, cánh phía bắc, nhà ga quốc tế.
Thời gian mở cửa quầy check in: 07:20 / 14:30 / 18:00.
Thời gian đóng cửa quầy check in: 12:50 / 17:00 / 20:10.
Asiana Airlines Vietnam